Về điều kiện trường đại học hoạt động đào tạo, bổ sung quy định "Có diện tích đất xây dựng trường tại trụ sở chính tối thiểu là 05 ha" để phù hợp với quy định tại Điều 23 Luật Giáo dục đại học và Điều 49 Luật Giáo dục. Quy định này không phải là quy
Đồng thời là những thông tin cần thiết liên quan đến các trường Đại học với điểm chuẩn của các ngành tại trường cao nhất và thấp nhất. Mục Lục [ Ẩn] 1 Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 khu vực phía Bắc 1.1 1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương 1.2 2. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 1.3 3. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế, Việt Nam Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; nghiên cứu cơ bản và ứng dụng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn và kỹ thuật - công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước.
Điểm chuẩn năm 2021 của tất cả trường đại học trên cả nước. YênBái - Bắt đầu từ 17h ngày 15.9, các trường đại học trên cả nước công bố điểm chuẩn năm 2021 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo lọc ảo lần cuối cùng. Thời gian công bố tùy thuộc các trường nhưng
Hôm nay 15/9, Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT. Các ngành tuyển tổ hợp văn, sử, địa (khối C0) có mức điểm dao động 27 - 28 điểm. Cụ thể, ngành Đông phương học
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd.
Trường Đại học Khoa học là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm cấp quốc gia của Việt Nam. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Khoa Học Huế thông qua các thông tin được cung cấp dưới đây. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa Học Huế3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa Học Huế5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa Học Huế6 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Khoa Học Huế7 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế tên viết tắt HUSC hay Hue University of Sciences Địa chỉ 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Website Facebook Mã tuyển sinh DHT Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 0914 145 414 hoặc 0944 455 136 Xem thêm Review Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế Lịch sử phát triển Theo quyết định số 426/TTg ngày 27-10-1976 của thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa trực thuộc Viện Đại học Huế, trường Đại học Tổng hợp Huế chính thức được thành lập. Trải qua chặng đường xây dựng và phát triển gần 40 năm, đến năm 1994 thì trường Đại học Tổng hợp trở thành thành viên của Đại học Huế và được đổi lại tên gọi cũ là Đại học Khoa học. Mục tiêu phát triển Trường Đại học Khoa học – Huế hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực, có hiểu biết cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin vào cuộc sống và có đủ tố chất đạo đức tối thiểu của một công dân gương mẫu. Trải qua chặng đường dài không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, HUSC tự tin có thể ươm mầm được nhiều lứa thanh niên ưu tú đáp ứng được nhu cầu phát triển đất nước ngày càng giàu mạnh. Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập để có kết quả học tập tốt nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế Dưới đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học – Đại học Huế năm 2022 đã được công bố chính xác Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm C00; C19; D14 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 15 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 7229030 Văn học C00; C19; D14 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 15 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 7320101 Báo chí C00; D01; D15 17 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 15 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 15 7480107 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15 7520503 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D10 15 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa Học Huế Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đã đề ra mức điểm cụ thể như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm C00; D14; C19; D01 15 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 15 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 15 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 7320101 Báo chí C00; D15; D01 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 16 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 16 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D01 15 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D07 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D01 15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa Học Huế Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Khoa học năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm 7229001 Triết học 16 7229010 Lịch sử 15 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 16 7310205 Quản lý nhà nước 16 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 15 7320101 Báo chí 16 7420201 Công nghệ sinh học 15 7420202 Kỹ thuật sinh học 15 7440112 Hóa học 16 7440301 Khoa học môi trường 16 7460112 Toán ứng dụng 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 16 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17 7480201 Công nghệ thông tin 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 7520320 Kỹ thuật môi trường 16 7520501 Kỹ thuật địa chất 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7760101 Công tác xã hội 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Khoa Học Huế Mức điểm chuẩn năm 2019 của trường Đại học Khoa học Huế Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm 7229001 Triết học 14 7229010 Lịch sử 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 7310205 Quản lý nhà nước 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 13 7320101 Báo chí 7420201 Công nghệ sinh học 14 7420202 Kỹ thuật sinh học 14 7440112 Hóa học 14 7440301 Khoa học môi trường 7460112 Toán ứng dụng 14 7480103 Kỹ thuật phần mềm 14 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 13 7480201 Công nghệ thông tin 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7520320 Kỹ thuật môi trường 14 7520501 Kỹ thuật địa chất 14 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 13 7760101 Công tác xã hội 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 Kết luận Với mức điểm dao động từ 15 đến 19 điểm phù hợp với năng lực của nhiều thí sinh trong cả nước. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. Đăng nhập
Trường Đại học Khoa học Huế đã chính thức công bố đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Khoa học – Đại học HuếTên tiếng Anh Hue University of Sciences HUSCMã trường DHTLoại trường Công lậpTrực thuộc Đại học HuếLoại hình đào tạoLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 77 Nguyễn Huệ, Thành phố HuếĐiện thoại 0234 382 3290Email khcndhkh THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Khoa học Huế cập nhật ngày 14/02/20231. Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Huế năm 2023 như sauTên ngành Kỹ thuật phần mềmMã ngành 7480103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 35Chỉ tiêu khác 5Tên ngành Công nghệ sinh họcMã ngành 7420201Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D01, D08Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Hóa họcMã ngành 7440112Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D01, D07Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Khoa học môi trườngMã ngành 7440301Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D15Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Quản trị và phân tích dữ liệuMã ngành 7480107Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 500Chỉ tiêu xét học bạ THPT 210Chỉ tiêu khác 6Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngMã ngành 7510302Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa họcMã ngành 7510401Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D01, D07Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồMã ngành 7520503Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D01, D10Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Kiến trúcMã ngành 7580101Tổ hợp xét tuyển V00, V01, V02 Vẽ mỹ thuật hệ số tiêu xét kết quả thi THPT 70Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu khác 5Tên ngành Địa kỹ thuật xây dựngMã ngành 7580211Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D01, D10Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Hán NômMã ngành 7220104Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Triết họcMã ngành 7229001Tổ hợp xét tuyển A00, C19, D01, D66Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Lịch sửMã ngành 7229010Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Văn họcMã ngành 7229030Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Quản lý nhà nướcMã ngành 7310205Tổ hợp xét tuyển A00, C14, C19, D01Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Xã hội họcMã ngành 7310301Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Đông phương họcMã ngành 7310608Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 13Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Báo chíMã ngành 7320101Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D15Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 85Chỉ tiêu xét học bạ THPT 43Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Truyền thông sốMã ngành 7320109Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D15Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 35Chỉ tiêu xét học bạ THPT 18Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Công tác xã hộiMã ngành 7760101Tổ hợp xét tuyển C19, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành 7850101Tổ hợp xét tuyển B00, C04, D01, D15Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trườngMã ngành 7440302Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D15Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 22. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng và khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Khoa học Huế xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm thức 2 Xét học bạ thức 3 Xét kết hợp kết quả học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và thi năng Các tổ hợp xét tuyểnHUSC xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sauKhối A00 Toán, Vật lý, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lý, Tiếng AnhKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýKhối C04 Ngữ văn, Toán, Địa lýKhối C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dânKhối C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânKhối D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhKhối D07 Toán, Hóa học, Tiếng AnhKhối D08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhKhối D10 Toán, Địa lý, Tiếng AnhKhối D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhKhối D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhKhối D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Xét học bạ THPTĐiều kiện xét tuyểnTổng điểm tổng kết 3 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển ≥ Kiến trúc Điểm tổng kết 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số cộng điểm môn vẽ mỹ thuật không nhân hệ số ≥ điểm và điểm môn Vẽ mỹ thuật ≥ Thông tin đăng ký xét tuyểnĐang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà Chính sách ưu tiêna. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD& hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng của Bộ GD& Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trườngThí sinh đạt 1 trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa họcThí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển;Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ điểm trở lên;Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển IELTS ≥ hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi văn hóa cấp Quốc tế, Quốc gia, cấp tỉnh đối với môn Tin học đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Khoa học Huế năm 2023 dự kiến như sauKhối ngành Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên đồng/tín ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kiến trúc đồng/tín các ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng đồng/tín các ngành Báo chí và Truyền thông số đồng/tín các ngành Hán Nôm, Triết học, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Văn học, Quản lý nhà nước, Xã hội học, Đông phương học, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường đồng/tín ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học HuếĐiểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauNgành họcĐiểm trúng tuyển202020212022Hán ngữ kinh tế16––Quản lý nhà hội phương nghệ sinh thuật sinh học môi lý an toàn, sức khỏe và môi trường––15Toán ứng thuật phần nghệ thông trị và phân tích dữ nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật hóa thuật môi thuật địa hoạch vùng và đô thị15––Địa kỹ thuật xây tác xã lý tài nguyên và môi thông số–– thuật trắc địa – bản đồ––15
Đại học khoa học – đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này. Đang xem điểm chuẩn trường đại học khoa học Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021 Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Xét Học Bạ Các Ngành Học Ngành Nào Dễ Xin Việc Lương Cao ? Trường Cao Đẳng Nào Tốt Đại học khoa học – đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020 Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm 7229001 Triết học 16 7229010 Lịch sử 15 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 16 7310205 Quản lý nhà nước 16 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 15 7320101 Báo chí 16 7420201 Công nghệ sinh học 15 7420202 Kỹ thuật sinh học 15 7440112 Hoá học 16 7440301 Khoa học môi trường 16 7460112 Toán ứng dụng 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 16 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17 7480201 Công nghệ thông tin 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16 7520320 Kỹ thuật môi trường 16 7520501 Kỹ thuật địa chất 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7760101 Công tác xã hội 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Khoa Học – Đại học Huế Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Hán – Nôm C00, C19, D14 20 Triết học C00, C19, C20 19 Lịch sử C00, C19, C14 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 20 Văn học C00, C19, D14 20 Toán kinh tế A00, A01 20 Quản lý nhà nước Xã hội học C00, D01,D15 20 Đông phương học C00, C19, C14 19 Báo chí C00, D01, D15 20 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 20 Kỹ thuật sinh học A00, B00, D08 20 Hoá học A00, B00, D07 19 Khoa học môi trường A00, B00, D07 Kỹ thuật phần mềm 20 Công nghệ thông tin A00, A01 20 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00, A01 18 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 20 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 Địa kỹ thuật xây dựng A00, B00, D07 Công tác xã hội C00, D01, D14 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ 2019 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế Trường đại học Khoa học- Đại học Huế tuyển sinh 1900 chỉ tiêu cho 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó 2 ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ thông tin với 300 chỉ tiêu và ngành Báo chí với 180 chỉ tiêu. Trường đại học Khoa học – đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển – Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH xét tuyển dựa vào học bạ. – Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia. Cụ thể điểm chuẩn của trường đại học khoa học huế như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Hán – Nôm C00, C19, D14 13 Triết học C00, C19, C20 13 Lịch sử C00, C19, C14 13 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 13 Văn học C00, C19, D14 13 Xã hội học C00, D01, D15 13 Đông phương học C00, C19, C14 13 Báo chí C00, D01, D15 Sinh học A00, B00, D08 13 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 13 Vật lí học A00, A01 13 Hoá học A00, B00, D07 13 Địa chất học A00, B00, D07 13 Địa lí tự nhiên A00, B00, D07 13 Khoa học môi trường A00, B00, D07 13 Toán học A00, A01 13 Toán ứng dụng A00, A01 13 Công nghệ thông tin A00, A01 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00, A01 13 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 13 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00, B00, D07 13 Kiến trúc V00, V01 13 Công tác xã hội C00, D01, D14 13 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 13 Chú ý Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Xem thêm Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp Từ Đầu, Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp Nâng Cao Những thí sinhtrúng tuyển đại học Khoa học – đại học Huế trong đợt xét tuyển đợt 1 xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8. Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học khoa học – đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế. Về mức học phí và lộ trình tăng học phí được qui định như sau – Đối với nhóm ngành Khoa học xã hội Năm học 2018-2019 đ/tín chỉ. Năm học 2019-2020 đ/tín chỉ. Năm học 2020-2021 đ/tín chỉ. Xem thêm Review Khóa Học Xuất Nhập Khẩu Đại Học Ngoại Thương Tphcm, Hà Nội – Đối với nhóm ngành Khoa học tự nhiên và Công nghệ Năm học 2018-2019 đ/tín chỉ. Năm học 2019-2020 đ/tín chỉ. Post navigation
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2022 1. Phương thức xét kết quả học tập cấp THPT Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 15 2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 15 3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 4 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15 5 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 15 6 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15 7 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 8 7320101 Báo chí C00; D15; D01 9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 16 10 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 16 11 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 15 12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 13 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 16 14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 15 19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 20 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 21 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 15 23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 19 2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 19 3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 19 4 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 19 5 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 6 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 7 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 19 8 7320101 Báo chí C00; D15; D01 20 9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 20 10 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 20 11 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 19 12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 13 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 18 14 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 19 17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 19 18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 19 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 20 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 18 21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 16 3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 15 4 7229020 Ngôn ngữ học C00; C19; D19 5 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 6 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D07 16 7 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 16 8 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 9 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 15 10 7320101 Báo chí C00; D15; D01 16 11 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 15 12 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 15 13 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 16 14 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 16 15 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 15 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16 17 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 17 18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 15 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 16 21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 16 22 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 15 24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 15 25 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D07 26 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 16 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm 20 2 7229001 Triết học 19 3 7229010 Lịch sử 4 7229020 Ngôn ngữ học 20 5 7229030 Văn học 20 6 7310108 Toán kinh tế 20 7 7310205 Quản lý nhà nước 8 7310301 Xã hội học 20 9 7310608 Đông phương học 19 10 7320101 Báo chí 20 11 7420201 Công nghệ sinh học 20 12 7420202 Kỹ thuật sinh học 20 13 7440112 Hoá học 19 14 7440301 Khoa học môi trường 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 20 16 7480201 Công nghệ thông tin 20 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 18 18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19 19 7520320 Kỹ thuật môi trường 20 20 7520501 Kỹ thuật địa chất 21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 22 7760101 Công tác xã hội 23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán Nôm C00, C19, D14 2 7229001 Triết học C00, C19, D66 14 3 7229010 Lịch sử C00, C19, D14 4 7229020 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 5 7229030 Văn học C00, C19, D14 6 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D07 7 7310205 Quản lý nhà nước A00, C199, D66 8 7310301 Xã hội học C00, D01, D14 9 7310608 Đông phương học C00, C19, D14 13 10 7320101 Báo chí C00, D01, D15 11 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 14 12 7420202 Kỹ thuật sinh học A00, B00, D08 14 13 7440102 Vật lý học A00, A01 14 14 7440112 Hoá học A00, B00, D07 15 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 14 16 7460101 Toán học A00, A01 14 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D07 13 18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 13 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 14 22 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 14 23 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02 15 24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 15 25 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 13 26 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, C04 13 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00, C19, D14 13 2 7229001 Triết học C00, C19, C20 13 3 7229010 Lịch sử C00, C19, C14 13 4 7229020 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 13 5 7229030 Văn học C00, C19, D14 13 6 7310301 Xã hội học C00, D01, D15 13 7 7310608 Đông phương học C00, C19, C14 13 8 7320101 Báo chí C00, D01, D15 9 7420101 Sinh học A00, B00, D08 13 10 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 13 11 7440102 Vật lí học A00, A01 13 12 7440112 Hoá học A00, B00, D07 13 13 7440201 Địa chất học A00, B00, D07 13 14 7440217 Địa lí tự nhiên A00, B00, D07 13 15 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 13 16 7460101 Toán học A00, A01 13 17 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 13 18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01 13 20 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 13 21 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, B00, D07 13 22 7580101 Kiến trúc V00, V01 13 23 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14 13 24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 13 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2017 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2011
trường đại học khoa học huế điểm chuẩn